Để loại bỏ các chất thải bên trong động cơ. Ngăn chặn sự ăn mòn của các bộ phận kim loại. Giảm sự hao mòn của các bộ phận có thể di chuyển. Giảm khí thải có hại.
Sản phẩm số | DKF-001 |
---|---|
Tải trọng | 250ml |
Thùng chứa | ---------- |
Bao bì | ---------- |
Màu sắc | ---------- |
Đặc tính |
|
Tác dụng |
|
Để loại bỏ các chất thải bên trong động cơ. Ngăn chặn sự ăn mòn của các bộ phận kim loại. Giảm sự hao mòn của các bộ phận có thể di chuyển. Giảm khí thải có hại.
Sản phẩm số | DKF-002 |
---|---|
Tải trọng | 250ml |
Thùng chứa | ---------- |
Bao bì | ---------- |
Màu sắc | ---------- |
Đặc tính |
|
Tác dụng |
|
Là một chất bôi trơn rắn thế hệ sau của MoS2, có khả năng chịu tải và bám dính bề mặt kim loại tốt. Đặc biệt có sự ổn định khi ở nhiệt độ cao và kháng hóa chất, vì vậy đặc trưng nổi bật là giữ hiệu suất bôi trơn trong một thời gian dài dưới nhiệt độ cao so với các loại phụ gia khác.
Sản phẩm số | DKE-003 |
---|---|
Tải trọng | 150ml |
Thùng chứa | ---------- |
Bao bì | ---------- |
Màu sắc | ---------- |
Đặc tính |
|
Tác dụng |
|
Là một chất bôi trơn rắn thế hệ sau của MoS2, có khả năng chịu tải và bám dính bề mặt kim loại tốt. Đặc biệt có sự ổn định khi ở nhiệt độ cao và kháng hóa chất, vì vậy đặc trưng nổi bật là giữ hiệu suất bôi trơn trong một thời gian dài dưới nhiệt độ cao so với các loại phụ gia khác.
Sản phẩm số | DKE-004 |
---|---|
Tải trọng | 150ml |
Thùng chứa | ---------- |
Bao bì | ---------- |
Màu sắc | ---------- |
Đặc tính |
|
Tác dụng |
|